Characters remaining: 500/500
Translation

gia nhập

Academic
Friendly

Từ "gia nhập" trong tiếng Việt có nghĩatham gia vào một tổ chức, một nhóm, hoặc một hoạt động nào đó. Khi chúng ta phân tích từ này, chúng ta thấy rằng "gia" có nghĩathêm vào, còn "nhập" có nghĩavào trong. vậy, "gia nhập" có thể hiểu thêm vào một tổ chức hoặc nhóm nào đó.

dụ sử dụng từ "gia nhập":
  1. Gia nhập một tổ chức: "Năm 2020, ấy quyết định gia nhập một câu lạc bộ tình nguyện."
  2. Gia nhập vào một đội thể thao: "Cậu đã gia nhập đội bóng đá trường vào năm ngoái."
  3. Gia nhập một đảng phái chính trị: "Nguyễn Ái Quốc gia nhập Đảng Xã hội Pháp để hoạt động lý tưởng của mình."
Cách sử dụng nâng cao:
  • Gia nhập vào thị trường: "Công ty này vừa gia nhập vào thị trường công nghệ thông tin với sản phẩm mới."
  • Gia nhập vào cộng đồng: "Họ đã gia nhập vào cộng đồng những người yêu sách để chia sẻ đam mê đọc."
Phân biệt các biến thể của từ:
  • Gia nhập: Tham gia vào tổ chức, nhóm.
  • Tham gia: Cũng có nghĩa tương tự nhưng không nhất thiết phải vào tổ chức chính thức.
  • Nhập hội: Tham gia vào một hội nhóm cụ thể nào đó.
Từ đồng nghĩa, liên quan:
  • Tham gia: Cũng thường được sử dụng để chỉ việc tham gia vào các hoạt động, sự kiện.
  • Đăng ký: Có thể hiểu thông báo để chính thức gia nhập một tổ chức nào đó.
  • Kết nạp: Thường dùng trong bối cảnh gia nhập một tổ chức tính chất chính trị hoặc phong trào.
Từ gần giống:
  • Tiếp nhận: Thường dùng trong trường hợp nhận người mới vào một tổ chức.
  • Chấp nhận: Có thể có nghĩađồng ý cho ai đó gia nhập, nhưng không mang tính chất chính thức như "gia nhập".
  1. đgt (H. gia: thêm; nhập: vào) Tham gia vào một tổ chức: Nguyễn ái Quốc gia nhập đảng Xã hội Pháp (PhVĐồng).

Comments and discussion on the word "gia nhập"